Học Tiếng Anh Chủ Đề Cơ Thể Người

Học Tiếng Anh Chủ Đề Cơ Thể Người

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

A/ H�c từ vựng tiếng Anh v� cơ thể ngư�i bằng hình ảnh

Bộ não của chúng ta luôn dễ dàng ghi nhớ các hình ảnh, những ký ức mà hình ảnh càng đầy màu sắc, ấn tượng và kỳ lạ thì lại càng dễ nhớ. �p dụng vào việc h�c từ, hãy sử dụng công cụ Google Image, gõ từ khóa cần h�c và xem những hình ảnh của từ đó. Hoặc nếu bạn gi�i vẽ, hãy tự tạo ra hình ảnh của riêng mình v� từ vựng đó nhé. Chắc chắn bạn sẽ nhớ rất lâu và không thể quên!

Cách học tiếng Anh theo chủ đề cơ thể người dành cho bé

Một trong những cách học từ vựng hiệu quả là học theo chủ đề. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ Thần Đồng giới thiệu một chủ đề khá thú vị và gần gũi với các bé, đó là học tiếng Anh theo chủ đề cơ thể người.

Cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động cơ thể người

Ngoài việc biết tên gọi các bộ phận cơ thể, bé cũng cần biết cách diễn đạt những hoạt động liên quan đến cơ thể người. Dưới đây là một số cụm từ thông dụng:

Từ vựng về phần các bộ phận bên trong cơ thể

Những bộ phận bên trong cơ thể trẻ cũng nên học và nhớ

Dễ Học Vì Gần Gũi Với Cuộc Sống

Các bộ phận cơ thể như head (đầu), hand (tay), nose (mũi)... là những phần bé tiếp xúc hằng ngày. Học cách gọi tên các bộ phận này giúp bé dễ dàng liên hệ thực tế và ghi nhớ lâu hơn.

Bài tập các từ vựng tiếng Anh v� cơ thể ngư�i

Nối từ vựng cho trước với số thứ tự bộ phận của cơ thể con ngư�i

Nối từ vựng tiếng Anh v� cơ thể con ngư�i với bức ảnh tương ứng

Bài tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� Cơ thể ngư�i đã được NativeX ch�n l�c và chia thành các mục nh� để giúp bạn h�c dễ hơn. Bạn có thể dễ dàng trong việc ghi nhớ từ vựng và áp dụng thành thạo. Hãy lưu lại và thực hành ngay hôm nay để ghi nhớ từ vựng tốt hơn bạn nhé! Chắc chắn vốn từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện đáng kể đấy.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�: Cơ thể ngư�i

Nếu bạn đã h�c tiếng Anh nhi�u năm nhưng vẫn chưa nắm được từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� Cơ thể ngư�i, thì bài viết này dành cho bạn. Bởi NativeX sẽ bật mí cho bạn tất tận tật các từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể ngư�i. Ngoài ra, bạn cũng sẽ h�c được cách ứng dụng các từ ngữ đó vào giao tiếp. �ừng quên đón đ�c bạn nhé!

Cách ghi nhớ những từ vựng về chủ đề cơ thể người

Để ghi nhớ những từ vựng về chủ đề cơ thể người, bạn có thể áp dụng dạy cho bé những cách sau:

Học với flashcard giúp trẻ ghi nhớ từng vựng cơ thể người nhanh hơn

Ngoại Ngữ Thần Đồng hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về cách học tiếng Anh theo chủ đề cơ thể người dành cho bé. Bằng cách áp dụng những kiến thức và kỹ năng mà đã chia sẻ, tin chắc rằng bạn sẽ giúp bé phát triển vốn từ vựng, khả năng giao tiếp và hiểu biết về thế giới xung quanh một cách dễ dàng và thú vị.

Học Từ Vựng Một Cách Sinh Động

Những bài học tiếng Anh về chủ đề cơ thể thường được minh họa bằng hình ảnh đáng yêu, kết hợp với các hoạt động như hát, chơi trò chơi và trả lời câu hỏi. Điều này giúp bé học từ mới một cách tự nhiên, vui vẻ.

Ngoài việc học từ vựng, bé còn được luyện phát âm chuẩn và kỹ năng giao tiếp cơ bản. Ví dụ: Bé có thể tự giới thiệu “This is my hand” (Đây là tay của con) hoặc hỏi đáp về các bộ phận cơ thể.

B/ H�c từ vựng tiếng Anh v� cơ thể ngư�i bằng hành động

PhÆ°Æ¡ng pháp này đặc biệt phù hợp để áp dụng vá»›i từ vá»±ng vá»� các bá»™ phận trên cÆ¡ thể ngÆ°á»�i bằng tiếng. Vá»›i má»—i bá»™ phận, hãy gán nó vá»›i má»™t hành Ä‘á»™ng, vừa nhắc Ä‘i nhắc lại vừa thá»±c hiện hành Ä‘á»™ng đó. Việc bạn lẩm nhẩm từ “headâ€� trong khi Ä‘ang nhảy Ä‘iệu “headbangzâ€� sẽ làm bạn không thể quên được từ đó luôn đấy!Â

Tiếng Anh theo chủ đề: Các bộ phận cơ thể con người.

-  Tên tiếng Anh các loài côn trùng

1.    Ankle: Mắt Cá Chân 2.    Arm: Tay 3.    Back: Lưng 4.    Beard: Râu 5.    Big Toe: Ngón Chân Cái 6.    Blood: Máu 7.    Bones: Xương 8.    Bottom (Tiếng Lóng: Bum): Mông 9.    Breast: Ngực Phụ Nữ 10.    Calf: Bắp Chân 11.    Cheek: Má 12.    Chest: Ngực 13.    Chin: Cằm 14.    Ear: Tai 15.    Elbow: Khuỷu Tay 16.    Eye: Mắt 17.    Eyebrow: Lông Mày 18.    Finger nail: Móng Tay 19.    Finger: Ngón Tay 20.    Foot (Số Nhiều: Feet) Bàn Chân 21.    Hair: Tóc 22.    Hand: Bàn Tay 23.    Head: Đầu 24.    Hip: Hông 25.    Jaw: Quai Hàm 26.    Knee: Đầu Gối 27.    Leg: Chân 28.    Lip: Môi 29.    Moustache: Ria 30.    Muscle: Cơ Bắp 31.    Navel / Belly Button: Rốn 32.    Neck: Cổ 33.    Nipple: Núm Vú 34.    Nose: Mũi 35.    Shoulder: Vai 36.    Skin: Da 37.    Spine: Xương Sống 38.    Stomach: Dạ Dày 39.    Sweat: Mồ Hôi 40.    Thigh: Đùi 41.    Throat: Cổ Họng 42.    Thumb: Ngón Tay Cái 43.    Toe: Ngón Chân 44.    Toenail: Móng Chân 45.    Tongue: Lưỡi 46.    Tooth (Số Nhiều: Teeth): Răng 47.    Waist: Eo 48.    Wrist: Cổ Tay

Học tiếng Anh về các bộ phận cơ thể không chỉ giúp trẻ nhỏ làm quen với ngôn ngữ mới mà còn giúp bé hiểu thêm về cơ thể mình. Đây là một chủ đề thú vị, gần gũi và rất quan trọng để tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Anh của trẻ từ 3-7 tuổi.

(Dạy bé học tiếng anh - Chủ đề các bộ phận cơ thể)

H�c từ vựng tiếng Anh chủ đ� Cơ thể ngư�i thông qua các mẫu câu

Có bao giá»� bạn thắc mắc, các hành Ä‘á»™ng nhÆ° gật đầu, khoanh tay… trong tiếng Anh là gì chÆ°a? Ä�ây chắc chắn là câu há»�i được nhiá»�u ngÆ°á»�i đặc biệt quan tâm. DÆ°á»›i đây, NativeX sẽ bật mí cho bạn má»™t số cụm từ vá»±ng phổ biến nhất và được áp dụng nhiá»�u nhất vào thá»±c tế bạn nhé!

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times. (Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

He often winks at Linda (Anh ấy thư�ng nháy mắt với Linda)

Ví dụ: Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

Ví dụ: My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập v� nhà.)

The teacher gives homework, while all the students shake their heads (Thầy giáo ra bài tập v� nhà, trong khi đó toàn bộ h�c sinh đ�u lắc đầu)

I asked Linda if she met Jack, but she shook her head (Tôi h�i Linda cô ấy có gặp Jack không, nhưng cô ấy lắc đầu)

Ví dụ: When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi đ� nghị h� mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

Ví dụ: When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe v� chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

Ví dụ: She turned over right after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

Ví dụ: Don’t cross your legs with one leg resting on the other knee, and never cross your legs in front of an older person.

(�ừng vắt chéo chân của bạn trên đầu gối, và đừng bao gi� vắt tréo chân bạn trước mặt một ngư�i lớn tuổi hơn.)

V� dụ: To show her agreement, she often gives her thumb up

(�ể thể hiện sự tán thành, cô ấy hay giơ ngón cái lên)

Their proposals were given the thumbs down. (Các đ� xuất của h� đã bị phản đối.)

Then I gave her a giant card with a hand on the front that could be turned thumbs up or thumbs down. (Sau đó tôi tặng nàng một tấm bìa thật lớn có hình bàn tay ở n�n phía trước mà ngón tay cái có thể quay lên hoặc quay xuống.)

Stop sticking out your tongue while I am talking to you! (Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!)

Don’t stick your tongue out while I’m talking to you, Ken. (Không được lè lưỡi ra khi mẹ Ä‘ang nói chuyện vá»›i con, Ken.)

Ví dụ: He blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm)

Ví dụ: My grandfather cleared his throat and started his endless old speech.

(Ông tôi hắng gi�ng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: